Một trong những điểm nổi bật thu hút SV của ĐH Tây Đô chính là chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng; với các chương trình trải nghiệm thực tế tại doanh nghiệp, bên cạnh đó trường còn thường xuyên tổ chức các buổi workshop, hội thảo chuyên ngành với sự phối hợp của các nhà tuyển dụng, các
Đại học Tây Úc là trường đại học duy nhất tại Tây Úc nằm trong danh sách top 8 trường đại học nghiên cứu hàng đầu nước Úc. Đây là trường đại học công lập lâu đời đứng thứ 6 ở Úc và là trường duy nhất ở Tây Úc cho đến những năm 1973. 8. Đại học Queensland
4. Đại học Bách khoa Hà Nội. Thời gian công bố kết quả xét tuyển đại học năm 2022 của trường là ngày 15/9. Theo TS Lê Đình Nam - Phó trưởng Phòng Tuyển sinh ĐH Bách khoa Hà Nội nhận định, năm 2022, chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại ĐH Bách khoa Hà Nội giảm mạnh, phổ điểm lại cao hơn, do
+ Các ngành còn lại điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Tây Đô quy định sau khi có kết quả thi THPT. c. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Thông báo chào giá cạnh tranh giao khoán thầu nhà xe Trường. Về việc đăng ký tham dự Hội thi “Hoa Khôi sinh viên TDU” với thông điệp: “Sinh viên Tây Đô vẻ đẹp của trí tuệ và tài năng” lần II, năm học 2022-2023. Tra cứu kết quả xét tuyển sớm trình độ đại học chính
BAp8. Trường Đại học Tây Đô tiếng Anh Tay Do University là một trường đại học tư thục được thành lập theo quyết định số 54/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ký ngày 9 tháng 3 năm 2006.[2] Trường Đại học Tây ĐôĐịa chỉSố 68, Trần Chiên, Phường Lê Bình, Quận Cái Răng, Thơ Việt Nam Điện thoại 0292 3840 666 – 3840 222 – 2480 102 – 2473 996Thông tinTên khácTay Do UniversityLoạiĐại học tư thụcKhẩu hiệuTrí tuệ - Sáng tạo - Năng động - Đổi mớiThành lập9 tháng 3 năm 2006; 17 năm trướcHiệu Trần Công Luận[1]Số Sinh viênKhoảng 16000Website Tập tinDAI HOC TAY Đại học Tây Đô
Trường Đại học Tây Đô chính thức có thông báo tuyển sinh năm học 2023. Tham khảo ngay trong nội dung bài viết dưới GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Tây ĐôTên tiếng Anh Tay Do University TDUMã trường DTDLoại trường Dân lập – Tư thụcLoại hình đào tạo Thạc sĩ – Đại học – Liên thôngLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ Số 68 Trần Chiên Lộ Hậu Thạnh Mỹ, Mỹ, Bình, Răng, ThơĐiện thoại – – admin Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô năm 2023 như sauTên ngành Dược họcMã ngành 7720201Tổ hợp xét tuyển A00, B00, C02, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Điều dưỡngMã ngành 7720301Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, D08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Dinh dưỡngMã ngành 7720401Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Hóa học Chuyên ngành Hóa dượcMã ngành 7440112Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Luật kinh tếMã ngành 7380107Tổ hợp xét tuyển C00, D14, D66, D84Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngMã ngành 7510605Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C04, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C04, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C04, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C04, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành MarketingMã ngành 7340115Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C04, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kinh doanh quốc tếMã ngành 7340120Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C04, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Việt Nam họcMã ngành 7310630Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Du lịchMã ngành 7810101Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản trị khách sạnMã ngành 7810201Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Văn họcMã ngành 7229030Tổ hợp xét tuyển C00, C04, D14, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Văn hóa họcMã ngành 7229040Tổ hợp xét tuyển C00, C04, D14, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Nuôi trồng thủy sảnMã ngành 7620301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản lý đất đaiMã ngành 7850103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ thực phẩmMã ngành 7540101Tổ hợp xét tuyển A00, A02, A01, C01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngMã ngành 7510102Tổ hợp xét tuyển A00, A02, A01, C01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A02, A01, C01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửMã ngành 7510301Tổ hợp xét tuyển A00, A02, A01, C01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Thú YMã ngành 7640101Tổ hợp xét tuyển B00, A06, B02, C02Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Truyền thông đa phương tiệnMã ngành 7320104Tổ hợp xét tuyển A01, C00, D01, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Thiết kế đồ họaMã ngành 7210403Tổ hợp xét tuyển C04, D01, D10, D15Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành 7850101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Chăn nuôiMã ngành 7620105Tổ hợp xét tuyển A06, B00, B02, C02Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng và khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Tây Đô tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét học bạ THPTPhương thức 2 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Phương thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCMc. Các tổ hợp xét tuyểnTrường Đại học Tây Đô xét tuyển các ngành năm 2023 theo các tổ hợp xét tuyển sauKhối A00 Toán, Vật lý, Hóa họcKhối A01 Toán, Vật lý, Tiếng AnhKhối A02 Toán, Vật lí , Sinh họcKhối A06 Toán, Hóa học, Địa líKhối B00 Toán, Hóa học, Sinh họcKhối B02 Toán, Sinh học, Địa líKhối B03 Toán, Sinh học, VănKhối C00 Văn, Lịch sử, Địa líKhối C01 Văn, Toán, Vật líKhối C02 Văn, Toán, Hóa họcKhối C04 Văn, Toán, Địa líKhối D01 Văn, Toán, tiếng AnhKhối D07 Toán, Hóa học, Tiếng AnhKhối D08 Toán, Sinh học, Tiếng AnhKhối D10 Toán, Địa lí, Tiếng AnhKhối D14 Văn, Lịch sử, Tiếng AnhKhối D15 Văn, Địa lí, Tiếng AnhKhối D66 Văn, GDCD, Tiếng Anh3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét học bạ THPTCác hình thức xét học bạHình thức 1 Xét kết quả học tập cả năm lớp 12;Hình thức 2 Xét kết quả học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12;Hình thức 3 Xét kết quả học tập cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12Điều kiện xét tuyểnTốt nghiệp THPT hoặc tương đương;Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 1 trong 3 hình thức trên ≥ Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Tây Đô và được công bố sau khi có kết quả Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Tây Đô và được công bố sau khi có kết quả Thông tin đăng ký xét tuyểnCác thông tin đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thực hiện theo quy định chung của Bộ GD& Thời gian đăng ký xét tuyển*Thời gian đăng ký xét học bạ Từ ngày 01/01/ Hồ sơ đăng ký xét tuyển*Hồ sơ đăng ký xét học bạPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường theo hình thức 1 – tải xuống, theo hình thức 2 – tải xuống, theo hình thức 3 – tải xuống;Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bản photo kèm bản chính để đổi chiếu;Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu.c. Hình thức đăng ký xét tuyểnĐăng ký trực tuyến tại ảnh hồ sơ hoặc scan hồ sơ bao gồm học bạ nếu xét tuyển bằng học bạ, chứng nhận tốt nghiệp các loại giấy ưu tiên khác nếu có và chuyển cho Bộ phận tuyển sinh TDU qua một trong các kênh Email, Facebook Messenger, Zalo Các hình ảnh chụp phải đảm bảo các thông tin rõ ràng.Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Tây Đô cập nhật mới nhất như sauNgành Dược học đồng/học kỳ;Ngành Điều dưỡng đồng/học kỳ;Ngành Thú y đồng/học kỳ;Các ngành Kế toán, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng đồng/học kỳ;Các ngành Tài chính ngân hàng, Kỹ thuật điện, điện tử đồng/học kỳ;Ngành Công nghiệp thực phẩm đồng/học kỳ;Các ngành Ngôn ngữ Anh, Văn học đồng/học kỳ;Các ngành Quản trị kinh doanh, CNTT đồng/học kỳ;Các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật kinh tế, Việt Nam học đồng/học kỳ;Ngành Du lịch đồng/học kỳ;Ngành Quản trị khách sạn đồng/học kỳ;Các ngành Marketing, Nuôi trồng thủy sản đồng/học Kinh doanh quốc tế đồng/học ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn Đại học Tây ĐôĐiểm trúng tuyển trường Đại học Tây Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauTên ngànhĐiểm trúng tuyển202020212022Ngôn ngữ Anh151516Văn học151515Việt Nam học1515–Quản trị kinh doanh151516Tài chính – Ngân hàng151516Kế toán151516Luật kinh tế151516Công nghệ thông tin151516Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng151515Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử151515Công nghệ thực phẩm151515Nuôi trồng thuỷ sản151515Thú y15–16Dược học212121Điều dưỡng191919Dinh dưỡng–1515Hóa học–1515Du lịch151515Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành151515Quản trị khách sạn151515Quản lý tài nguyên và môi trường1515–Quản lý đất đai151515Marketing151516Kinh doanh quốc tế151515Chăn nuôi1515–Truyền thông đa phương tiện151515Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng–1515Văn hóa học–1515Thiết kế đồ họa––15
Tên tiếng Anh Tay Do University TDU Mã trường DTD Loại trường Dân lập Hệ đào tạo Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết Quốc tế Khung Đào tạo tuyển sinh Liên Thông Đại học và cao đẳng, Trung Cấp Sơ Cấp Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học Các trường Đại học & Học viện Đào tạo thạc sĩ Bộ Giáo dục & Đào tạo Khung chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Bộ Giáo dục & Đào tạo Địa chỉ 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ Trần Chiên, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ Website Facebook Thời gian xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiêt tại đây Các giá trị Trí tuệ – Sáng tạo – Năng động – Đổi mới Trường Đại học Tây Đô không ngừng xây dựng văn hóa chất lượng để hội nhập và phát triển. Nhà trường coi trọng và hết sức nỗ lực để thực hiện được 04 giá trị cốt lõi “Trí tuệ – Sáng tạo – Năng động – Đổi mới”. Trí tuệ Là thành tố cần thiết như tầm nhìn chiến lược trong quản lý, để dạy và học thông minh. Sáng tạo Là nhân tố cần thiết để phát triển trong xã hội tri thức. Năng động Là phẩm chất cần thiết trong giảng dạy, học tập, nghiên cứu khoa học ở nhà trường và ứng dụng, hội nhập trong xã hội để khởi nghiệp và mưu sinh. Đổi mới Đổi mới giáo dục trong nhà trường là một tất yếu khách quan và cũng là sự đòi hỏi thật sự cấp thiết của xã hội trong giai đoạn hiện nay. Triết lý giáo dục – Học suốt đời để làm việc suốt đời – Thực học – Thực nghiệp Học suốt đời để làm việc suốt đờiSinh viên tốt nghiệp Đại học Tây Đô sẽ là những người tích cực học hỏi và học hỏi suốt đời, nhằm nâng cao kiến thức và kĩ năng chuyên môn để phù hợp với yêu cầu nghề nghiệp và hoàn thiện bản thân để làm việc suốt đời, cụ thể + Thích nghi với việc học tập không ngừng để tìm cách hoàn thành các nhiệm vụ khác nhau; + Chủ động xây dựng mục tiêu học tập, mục tiêu cuộc đời; + Áp dụng kiến thức và kĩ năng một cách linh hoạt, phù hợp và ý nghĩa; + Thể hiện một sự cam kết duy trì và liên tục học tập các vấn đề liên quan đến nghề nghiệp và các vấn đề cá nhân; + Lắng nghe, thấu hiểu, hội nhập với bản sắc riêng và nỗ lực liên tục để thành công bền vững trong sự nghiệp. Thực học – Thực nghiệp Mục tiêu đào tạo của Trường Đại học Tây Đô là hình thành, phát triển năng lực thực tiễn cho người học; thể hiện việc Nhà trường được trao quyền xây dựng, tổ chức kế hoạch dạy học, nhờ đó mà Trường Đại học Tây Đô chủ động tăng cường việc dạy thực hành, vận dụng, gắn kết với thực tiễn đời sống của các môn học và hoạt động giáo dục của Nhà trường ở tất cả các CTĐT. Tuyển Sinh Đại Học Tổng Hợp
Đại học Tây Đô TDU là một trong số ít các trường ĐH tư thục đào tạo đa ngành, có trụ sở tại Quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Sự phát triển của TDU đã đánh dấu bước chuyển to lớn trong công tác hoàn thiện mạng lưới các cơ sở giáo dục khu vực miền Nam. Để hiểu hơn thông tin về đề án xét học bạ Đại học Tây Đô TDU. Các bạn hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây cùng Reviewedu nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung 2 Phương thức xét tuyển của Trường 3 Xét tuyển học bạ Trường Đại học Tây Đô 4 Học phí của trường đại học Tây Đô5 Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Tây Đô tên viết tắt TDU hay Tay Do University Địa chỉ 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ Trần Chiên, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ Website Facebook Mã tuyển sinh DTD Email tuyển sinh admin Số điện thoại tuyển sinh Xem thêm Review Trường Đại học Tây Đô TDU có tốt không? Ngành tuyển sinh Tên ngành/chương trình đào tạo Mã XT Khối xét tuyển Thiết kế đồ họa 7210403 C04, D01, D10, D15 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01, C00, D01, D15 Chăn nuôi 7620105 A00, A02, B00, D08 Thú y 7640101 A06, B00, B02, C02 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A02, A01, C01 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A02, A01, C01 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A02, A01, C01 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A02, A01, C01 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, B00, D01 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D01 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, A01, B00, D07 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D66 Văn hóa học 7229040 C00, C04, D14, D15 Văn học 7229030 C00, C04, D14, D15 Quản trị kinh doanh 7810201 C00, D01, D14, D15 Du lịch 7810101 C00, D01, D14, D15 Việt Nam học 7310630 C00, D01, D14, D15 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C04, D01 Marketing 7340115 A00, A01, C04, D01 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, C04, D01 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C04, D01 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C04, D01 Kế toán 7340301 A00, A01, C04, D01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, C01, D01 Luật kinh tế 7380107 C00, D14, D66, D84 Hóa học CN Hóa dược 7440112 A00, A01, B00, D07 Dinh dưỡng 7720401 A00, B00, D07, D08 Điều dưỡng 7720301 A02, B00, B03, D08 Dược học 7720201 A00, B00, C02, D07 Đối tượng tuyển sinh Trường áp dụng tuyển sinh đối với tất cả các thí sinh trên khắp cả nước. Phương thức tuyển sinh Nhà trường áp dụng tuyển sinh theo 4 phương thức tuyển sinh như sau Xét tuyển học bạ Xét kết quả thi THPT quốc giá Xét kết quả thi đánh giá năng lực do trường ĐHQG Hồ Chí Minh hoặc do Đh Tây Đô tổ chức Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển Nhà trường thực hiện nội dung theo như quy chế tuyển sinh do Bộ GD&ĐT ban hành. Xét tuyển học bạ Trường Đại học Tây Đô Đối với phương thức xét học bạ, trường đưa ra các yêu cầu cụ thể như sau Ngành Dược học yêu cầu thí sinh phải có tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp tối thiểu từ 24 điểm trở lên; lớp 12 có học lực Giỏi. Ngành Điều dưỡng yêu cầu thí sinh có tổng ĐTB 3 môn thuộc tổ hợp từ điểm trở lên; lớp 12 học lực Khá/Giỏi. Các ngành còn lại tổng ĐTB 3 môn thuộc tổ hợp từ điểm trở lên. Học phí của trường đại học Tây Đô Dựa trên các mức tăng những năm trước. Vào năm học 2023, học phí phải đóng của sinh viên trường Đại học Tây Đô sẽ tăng từ 5-10%. Thông thường sẽ không quá 10%/năm học. Tùy theo ngành học mà trường có mức thu khác nhau đối với tín chỉ của ngành đó. Cụ thể như sau Ngành học Số tiền đơn giá 1 tín chỉ Dược học đồng Điều dưỡng đồng Thú y đồng Công nghệ thực phẩm đồng Các ngành còn lại đồng Xem thêm Học phí của trường Đại học Tây Đô TDU mới nhất. Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô Dự kiến năm 2023, Trường Đại học Tây Đô sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT so với năm 2022. Xem thêm Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô TDU chính xác nhất Kết luận Đại học Tây Đô vâng đang trong quá trình bước đầu xây dựng được nền móng vững chắc cho thương hiệu TDU. Nếu bạn đang hoang mang tìm kiếm một ngôi trường có điều kiện cơ sở hạ tầng tốt, giảng viên có trình độ, môi trường học tập sáng tạo trong tất cả các trường thì nơi đây hứa hẹn sẽ là một địa điểm đáng cân nhắc cho kỳ tuyển sinh năm nay đấy. Hy vọng với những thông tin đã được Reviewedu tổng hợp ở trên sẽ giúp ích cho bạn. Chúc các bạn có quá trình học tập thật tốt ở giảng đường đại học nhé! Đăng nhập
A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Tây Đô Tên tiếng Anh Tay Do University TDU Mã trường DTD Loại trường Dân lập Hệ đào tạo Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 Địa chỉ 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ Trần Chiên, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ SĐT - - Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng của Trường Đại học Tây Đô tổ chức Thời gian đăng ký dự thi đợt 01 Bắt đầu từ ngày 01/01/2022. - Xét tuyển học bạ Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 01 bắt đầu từ ngày 01/01/2022. - Xét tuyển kết quả thi THPT Thời gian đăng ký dự thi đợt 01 Theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Thí sinh đăng ký tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2021 và những năm trước. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên phạm vi cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng của Trường Đại học Tây Đô tổ chức. Xét tuyển học bạ THPT. Xét tuyển kết quả thi THPT. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT a. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng của Trường Đại học Tây Đô tổ chức Thí sinh đăng ký dự thi ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; thí sinh đăng ký dự thi ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên. b. Xét tuyển học bạ – Hình thức 1 Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Đối với ngành Dược Điểm trung bình cộng ĐTBC các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi. Đối với ngành Điều dưỡng Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ điểm trở lên. – Hình thức 2 Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Đối với ngành Dược Điểm trung bình cộng ĐTBC các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi. Đối với ngành Điều dưỡng Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ điểm trở lên. – Hình thức 3 Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Đối với ngành Dược Điểm trung bình cộng ĐTBC các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi. Đối với ngành Điều dưỡng Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ điểm trở lên. c. Xét tuyển kết quả thi THPT Đối với ngành Dược và Điều dưỡng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Các ngành còn lại điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Tây Đô quy định sau khi có kết quả thi THPT. d. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Tây Đô quy định. 5. Học phí Đang cập nhật. II. Các ngành tuyển sinh STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT Tổ chức thi riêng 1 7720201 Dược học Toán – Vật lí – Hóa học A00Toán – Hóa học – Sinh học B00Toán – Hóa học – Tiếng Anh D07Toán – Hóa học – Ngữ văn C02 - Sơ Thi các tổ hợp môn+ Toán – Vật lí – Hóa học A00+ Toán – Hóa học – Sinh học B00+ Toán – Hóa học – Tiếng Anh D07+ Toán – Hóa học – Ngữ văn C02 2 7720301 Điều dưỡng Toán – Vật lí – Sinh học A02Toán – Hóa học – Sinh học B00Toán – Sinh học – Tiếng Anh D08Toán – Sinh học – Ngữ văn B03 - Sơ tuyển- Thi các tổ hợp môn+ Toán – Vật lí – Hóa học A00+ Toán – Hóa học – Sinh học B00+ Toán – Hóa học – Tiếng Anh D07+ Toán – Hóa học – Ngữ văn C02 3 7720401 Dinh dưỡng Mới Toán – Vật lí – Hóa học A00Toán – Hóa học – Sinh học B00Toán – Hóa học – Tiếng Anh D07Toán – Sinh học – Tiếng Anh D08 Không 4 7440112 Hóa học chuyên ngành Hóa dược Mới Toán – Vật lí – Hóa học A00Toán – Vật lí – Tiếng Anh A01Toán – Hóa học – Sinh học B00Toán – Hóa học – Tiếng Anh D07 Không 5 7380107 Luật kinh tế Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí C00Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử D14Toán – Tiếng Anh – GDCD D84Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD D66 Không 6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mới Toán – Vật lí – Hóa học A00Toán – Vật lí – Tiếng Anh A01Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01Toán – Vật lí – Ngữ văn C01 Không 7 7340301 Kế toán Toán – Vật lí – Hóa học A00Toán – Vật lí – Tiếng Anh A01Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01Toán – Ngữ văn – Địa lí C04 Không 8 7340201 Tài chính - ngân hàng Không 9 7340101 Quản trị kinh doanh Không 10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Không 11 7340115 Marketing Không 12 7340120 Kinh doanh quốc tế Không 13 7310630 Việt Nam học Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí C00Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử D14Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí D15 Không 14 7810101 Du lịch Không 15 7810201 Quản trị khách sạn Không 16 7229030 Văn học Toán – Ngữ văn – Địa lí C04Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí C00Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử D14Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí D15 Không 17 7229040 Văn hóa học Mới Không 18 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử D14Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí D15Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD D66 Không 19 7620301 Nuôi trồng thủy sản Toán – Vật lí – Hóa học A00Toán – Vật lí – Tiếng Anh A01Toán – Hóa học – Sinh học B00Toán – Hóa học – Tiếng Anh D07 Không 20 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường Toán – Vật lí – Hóa học A00Toán – Vật lí – Tiếng Anh A01Toán – Hóa học – Sinh học B00Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01 Không 21 7850103 Quản lý đất đai Không 22 7540101 Công nghệ thực phẩm Toán – Vật lí – Hóa học A00Toán – Vật lí – Sinh học A02Toán – Vật lí – Tiếng Anh A01Toán – Vật lí – Ngữ văn C01 Không 23 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Không 24 7480201 Công nghệ thông tin Không 25 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Không 26 7640101 Thú y Toán – Hóa học – Sinh học B00Toán – Hóa học – Địa lí A06Toán – Sinh học – Địa lí B02Toán – Hóa học – Ngữ văn C02 Không 27 7620105 Chăn nuôi Toán – Vật lí – Hóa học A00Toán – Hóa học – Sinh học B00Toán – Vật lí – Sinh học A02Toán – Sinh học – Tiếng Anh D08 Không 28 7320104 Truyền thông đa phương tiện Toán – Vật lí – Tiếng Anh A01Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí C00Toán – Ngữ văn – Tiếng anh D01Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý D15 Không 29 7210403 Thiết kế đồ họa Toán – Ngữ văn – Địa lí C04Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D01Toán - Tiếng Anh - Địa lý D10Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý D15 Không *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô như sau Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Kế toán 14 18 15 15 16,5 16 Tài chính - ngân hàng 14 18 15 15 16,5 16 Quản trị kinh doanh 14 18 15 15 16,5 16 Luật kinh tế 14 18 15 15 16,5 16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 18 15 15 16,5 15 Marketing 14 18 15 15 16,5 16 Kinh doanh quốc tế 14 18 15 15 16,5 15 Công nghệ thông tin 14 18 15 15 16,5 16 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 14 18 15 15 16,5 15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 18 15 15 16,5 15 Nuôi trồng thủy sản 14 18 15 15 16,5 15 Công nghệ thực phẩm 14 18 15 15 16,5 15 Thú y 14 18 15 15 16,5 16 Chăn nuôi 14 18 15 15 Dược học 20 18 21 21 20 Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 21 Điều dưỡng 18 18 19 19 18 Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5 19 Văn học 14 18 15 15 16,5 15 Việt Nam học 14 18 15 15 16,5 15 Du lịch 14 18 15 15 16,5 15 Quản trị khách sạn 14 18 15 15 16,5 15 Ngôn ngữ Anh 14 18 15 15 16,5 16 Quản lý đất đai 14 18 15 15 16,5 15 Quản lý tài nguyên và môi trường 14 18 15 15 Truyền thông đa phương tiện 15 15 16,5 15 Dinh dưỡng 15 16,5 15 Hóa học Chuyên ngành Hóa dược 15 16,5 15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 16,5 15 Văn hóa học 15 16,5 15 Thiết kế đồ họa 16,5 15 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại Học Tây Đô Trường Đại Học Tây Đô từ trên cao Thư viện trường Đại Học Tây Đô Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected]
các ngành của trường đại học tây đô