Xem ngày tốt xuất hành tháng 10 năm 2022 giúp bạn tra cứu trong tháng 10 năm 2022 có những ngày tốt, ngày đẹp nào để xuất hành. Ngoài việc tra cứu ngày tốt (ngày đẹp) để xuất hành các bạn cũng có thể xem được giờ hoàng đạo chi tiết để tiến hành triển khai công việc của mình.
Trong dịp Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022, chuyên gia phong thủy cho rằng ngày tốt khai xuân có thể là mùng 2, mùng 4, mùng 6, mùng 8 và mùng 10. Tuy nhiên, trong đó có 2 ngày tốt hơn cả. Mùng 2 Tết Nguyên đán 2022 là ngày thứ Tư 2/2/2022 Dương lịch, tức ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần.
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - Ngày xem 14/01/2022 - Xem tuổi xem ngày cho công việc, cưới hỏi, làm ăn, đi xa, đám tiệc
ĐƠN HÀNG TỐT - XUẤT CẢNH NHANH - UY TIN Form + Line (trước ngày 05/10/2022). + Tuyển trực tiếp lh 0964955758 500 usd cọc chống trốn nhận lại sau khi hết hạn hợp đồng và cọc giấy tờ tùy thân nhận lại sau 6 tháng.
- Thứ 7, Ngày 1/10/2022 - 6/9/2022 Âm lịch. - Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần - Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý - Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Mãn - Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
XxJW6xv. Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 1/7/2022 nhằm ngày 3/6/2022 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 2/7/2022 nhằm ngày 4/6/2022 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 3/7/2022 nhằm ngày 5/6/2022 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 4/7/2022 nhằm ngày 6/6/2022 Âm lịch Ngày Mậu Ngọ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ ba, ngày 5/7/2022 nhằm ngày 7/6/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Mùi, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết NGÀY TỐT XUẤT HÀNH THEO TUỔI Ngày Xấu Thứ tư, ngày 6/7/2022 nhằm ngày 8/6/2022 Âm lịch Ngày Canh Thân, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ năm, ngày 7/7/2022 nhằm ngày 9/6/2022 Âm lịch Ngày Tân Dậu, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 8/7/2022 nhằm ngày 10/6/2022 Âm lịch Ngày Nhâm Tuất, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 9/7/2022 nhằm ngày 11/6/2022 Âm lịch Ngày Quý Hợi, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 10/7/2022 nhằm ngày 12/6/2022 Âm lịch Ngày Giáp Tý, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 11/7/2022 nhằm ngày 13/6/2022 Âm lịch Ngày Ất Sửu, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 12/7/2022 nhằm ngày 14/6/2022 Âm lịch Ngày Bính Dần, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 13/7/2022 nhằm ngày 15/6/2022 Âm lịch Ngày Đinh Mão, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 14/7/2022 nhằm ngày 16/6/2022 Âm lịch Ngày Mậu Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 15/7/2022 nhằm ngày 17/6/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Tỵ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 16/7/2022 nhằm ngày 18/6/2022 Âm lịch Ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 17/7/2022 nhằm ngày 19/6/2022 Âm lịch Ngày Tân Mùi, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 18/7/2022 nhằm ngày 20/6/2022 Âm lịch Ngày Nhâm Thân, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ ba, ngày 19/7/2022 nhằm ngày 21/6/2022 Âm lịch Ngày Quý Dậu, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 20/7/2022 nhằm ngày 22/6/2022 Âm lịch Ngày Giáp Tuất, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 21/7/2022 nhằm ngày 23/6/2022 Âm lịch Ngày Ất Hợi, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 22/7/2022 nhằm ngày 24/6/2022 Âm lịch Ngày Bính Tý, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 23/7/2022 nhằm ngày 25/6/2022 Âm lịch Ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 24/7/2022 nhằm ngày 26/6/2022 Âm lịch Ngày Mậu Dần, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 25/7/2022 nhằm ngày 27/6/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Mão, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 26/7/2022 nhằm ngày 28/6/2022 Âm lịch Ngày Canh Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 27/7/2022 nhằm ngày 29/6/2022 Âm lịch Ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 28/7/2022 nhằm ngày 30/6/2022 Âm lịch Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 29/7/2022 nhằm ngày 1/7/2022 Âm lịch Ngày Quý Mùi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 30/7/2022 nhằm ngày 2/7/2022 Âm lịch Ngày Giáp Thân, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 31/7/2022 nhằm ngày 3/7/2022 Âm lịch Ngày Ất Dậu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết
Đời sốngNhịp sống Thứ hai, 31/1/2022, 1812 GMT+7 Năm Nhâm Dần theo kinh dịch là năm thuộc quẻ "thủy sơn kiển", dự báo là khoảng thời gian một năm khá vất vả cho mỗi người, mỗi gia đình. Ngày tốt tương sinh với mạng người chủ trong gia đìnhTheo tập tục, xuất hành đón xuân, thăm hỏi chúc Tết, đi lễ chùa đầu năm là việc tốt đẹp để đón một năm may mắn, tài lộc đến với gia tất cả các gia đình, ngày mồng 1 Tết luôn là ngày tốt nhất để xuất hành. Ngày tốt là ngày phù hợp hoăc tương sinh với mạng của người làm chủ trong gia đình thường lấy bản mạng người đàn ông trong nhà làm chủ.Ngày lành là ngày hành khí của ngày phù hợp với từng người. Ví dụ đối với người mạng Thổ, khi làm việc gì hoặc đi xa nên chọn ngày có hành Hỏa hoặc hành Thổ. Người mạng Mộc nên chọn những ngày có hành khí của ngày là hành Mộc hoặc hành Thủy để làm những việc quan trọng, đi xa gặp may mắnNgày lành ngày tốt còn được tính đến khi ngày đó phải có các sao thiên tinh bích, lâu, vị, trương, chẩn giác, khuê, phòng. Các sao địa tinh thành, thu, khai, kiến, bình, định. Trực và quản trong ngày. Những ngày được lựa chọn cho mỗi người đều đã được tính sẵn trong bộ lịch Vạn niên do NXB Văn hóa Thông tin lập sẵn, chúng ta chỉ viêc lấy ra sử dụng một cách dễ ra sau khi chọn được ngày lành chúng ta sẽ tiếp tục chọn thêm giờ tốt để khởi sự công việc cho thêm phần may mắn. Không nên tự mình đi mua những bộ sách lịch tốt -xấu bán bên vỉa hè rồi mang về sử dụng có thể rước họa vào nhà. Người dân làm lễ tại phủ Tây Hồ Hà nội đeo khẩu trang phòng dịch, tháng 3/2021. Ảnh Linh Hồng. Chọn người xông đất có mạng hợp hoặc tương sinh với gia chủTheo tập tục từ thời xưa, mỗi gia đình đều mời một người đến xông đất nhà. Người được mời đến xông đất đầu năm phải là người đàng hoàng, gia đình hạnh phúc, trên kính dưới nhường, có danh trong xã hội, có sự yêu quý và kính trọng của những người xung quanh. Người đến xông đất phải là người có mạng hợp hoặc tương sinh với chủ nhà. Ví dụ, chủ nhà mạng Hỏa thì người đến xông đất đầu năm phải là người có mạng Mộc hoặc mạng nhà sẽ lựa chọn sẵn khung giờ có hành khí phù hợp với mạng của mình rồi báo giờ đẹp với người được mời đến xông đất đầu năm giờ tới xông đất cho nhà mình. Khi đến giờ đẹp gia chủ thắp 5 nén hương thơm xin với trời, đất, ông bà, tổ tiên trong dòng tộc gia trì phù hộ cho gia đình của mình một năm mới may mắn, an khang, thịnh vượng. Sau đó gia chủ sẽ đón người được mời đến xông nhà vào nhà và đón nhận những lời chúc phúc đầu xuất hành đầu nămViệc chọn hướng xuất hành ngày đầu năm mới rất quan trọng và được cổ nhân tính toán xem xét cẩn thận để đón điều lành, tránh điều dữ cho mỗi gia chủ. Mỗi người đều có thể thuộc một trong hai nhóm Đông tứ mệnh Khảm- Ly- Chấn tốn hoặc Tây tứ hướng thuộc Đông tứ trạch bao gồm hướng Bắc, hướng Nam, hướng Đông, hướng Đông Nam đều là các hướng tốt thuộc về Sinh khí- Thiên y- Phúc đức-Phục vị, tùy theo cung mệnh của mỗi người. Ví dụ, người có cung mệnh là cung Khảm sẽ có hướng Đông Nam, thuộc về cung Sinh khí luôn mang lại tài lộc, sự thăng tiến trên đường quan lộc. Hướng Nam là hướng thuộc về cung Phúc đức luôn mang lại sự êm ấm, đoàn kết trong dòng tộc. Hướng Đông là hướng thuộc về cung Thiên y là hướng mang lại sức khỏe, bao bọc của trời đất cho gia chủ những lúc khó khăn. Hướng Bắc là hướng thuộc về cung Phục vị luôn mang lại sức mạnh, sự chắc chắn, bản lĩnh vững vàng cho gia hướng thuộc Tây tứ mệnh Càn - Cấn - Khôn - Đoài sẽ có các hướng thuộc Tây tứ trạch bao gồm hướng Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam đều là các hướng tốt thuộc về Sinh khí- Thiên y- Phúc đức- Phục dụ như người có cung mệnh là khôn sẽ có hướng Đông Bắc là hướng thuộc về cung Sinh khí. Hướng Tây Bắc là hướng thuộc về cung Phúc đức. Hướng Tây là hướng thuộc về cung Thiên nghĩa của các cung tốt của nhóm tây tứ mệnh cũng giống như nhóm đông tứ mệnh đã trình bầy ở phần trên. Còn các hướng còn lại của các nhóm thuộc Đông tứ mệnh và Tây tứ mệnh đều là các hướng xấu, gia chủ không nên xuất hành vào dịp khai xuân đầu năm Thanh SơnTrung tâm nghiên cứu ứng dụng tiềm năng con người TP HCM
Chủ Nhật, Ngày 1/5/2022 Âm lịch 1/4/2022 Ngày Giáp Dần, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Cốc vũ Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Thứ Hai, Ngày 2/5/2022 Âm lịch 2/4/2022 Ngày Ất Mão, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Cốc vũ Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Thứ Ba, Ngày 3/5/2022 Âm lịch 3/4/2022 Ngày Bính Thìn, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Cốc vũ Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Thứ Tư, Ngày 4/5/2022 Âm lịch 4/4/2022 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Cốc vũ Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Thứ Năm, Ngày 5/5/2022 Âm lịch 5/4/2022 Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Tý, Giáp Tý Thứ Sáu, Ngày 6/5/2022 Âm lịch 6/4/2022 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Sửu, ất Sửu Thứ bảy, Ngày 7/5/2022 Âm lịch 7/4/2022 Ngày Canh Thân, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Chủ Nhật, Ngày 8/5/2022 Âm lịch 8/4/2022 Ngày Tân Dậu, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Thứ Hai, Ngày 9/5/2022 Âm lịch 9/4/2022 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Thứ Ba, Ngày 10/5/2022 Âm lịch 10/4/2022 Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Thứ Tư, Ngày 11/5/2022 Âm lịch 11/4/2022 Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Thứ Năm, Ngày 12/5/2022 Âm lịch 12/4/2022 Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Thứ Sáu, Ngày 13/5/2022 Âm lịch 13/4/2022 Ngày Bính Dần, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Thứ bảy, Ngày 14/5/2022 Âm lịch 14/4/2022 Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Chủ Nhật, Ngày 15/5/2022 Âm lịch 15/4/2022 Ngày Mậu Thìn, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Tuất, Bính Tuất Thứ Hai, Ngày 16/5/2022 Âm lịch 16/4/2022 Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Hợi, Đinh Hợi Thứ Ba, Ngày 17/5/2022 Âm lịch 17/4/2022 Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Thứ Tư, Ngày 18/5/2022 Âm lịch 18/4/2022 Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Thứ Năm, Ngày 19/5/2022 Âm lịch 19/4/2022 Ngày Nhâm Thân, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Thứ Sáu, Ngày 20/5/2022 Âm lịch 20/4/2022 Ngày Quý Dậu, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Hạ Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Thứ bảy, Ngày 21/5/2022 Âm lịch 21/4/2022 Ngày Giáp Tuất, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu mãn Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Chủ Nhật, Ngày 22/5/2022 Âm lịch 22/4/2022 Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu mãn Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Thứ Hai, Ngày 23/5/2022 Âm lịch 23/4/2022 Ngày Bính Tý, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu mãn Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Ngọ, Mậu Ngọ Thứ Ba, Ngày 24/5/2022 Âm lịch 24/4/2022 Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu mãn Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Mùi, Kỷ Mùi Thứ Tư, Ngày 25/5/2022 Âm lịch 25/4/2022 Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu mãn Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thân, Giáp Thân Thứ Năm, Ngày 26/5/2022 Âm lịch 26/4/2022 Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu mãn Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Dậu, ất Dậu Thứ Sáu, Ngày 27/5/2022 Âm lịch 27/4/2022 Ngày Canh Thìn, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu mãn Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Thứ bảy, Ngày 28/5/2022 Âm lịch 28/4/2022 Ngày Tân Tỵ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu mãn Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Chủ Nhật, Ngày 29/5/2022 Âm lịch 29/4/2022 Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu mãn Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Thứ Hai, Ngày 30/5/2022 Âm lịch 1/5/2022 Ngày Quý Mùi, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu mãn Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Thứ Ba, Ngày 31/5/2022 Âm lịch 2/5/2022 Ngày Giáp Thân, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu mãn Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Trang chủTử vi Thứ Năm, 27/01/2022 1444 GMT+07 Dưới đây là chi tiết việc xem ngày tốt đầu năm 2022 để tiến hành các việc quan trọng như khai trương, mở hàng, xuất hành, khai bút hay đi lễ chùa. Mục lục Ẩn/HiệnI. Tổng quan xem ngày tốt đầu năm 2022II. Chi tiết xem ngày tốt đầu năm 2022, giờ tốt, hướng xuất hành cát lợi1. Mùng 1 Tết 1/2/2022 dương lịch2. Mùng 2 Tết 2/2/2022 dương lịch3. Mùng 3 Tết 3/2/2022 dương lịch4. Mùng 4 Tết 4/2/2022 dương lịch5. Mùng 5 Tết 5/2/2022 dương lịch6. Mùng 6 Tết 6/2/2022 dương lịch7. Mùng 7 Tết 7/2/2022 dương lịch8. Mùng 8 Tết 8/2/2022 dương lịch9. Mùng 9 Tết 9/2/2022 dương lịch10. Mùng 10 Tết 10/2/2022 dương lịchI. Tổng quan xem ngày tốt đầu năm 2022 1. Đầu năm 2022 có 2 ngày tốt nhất, 4 ngày khá tốt để khai trương, mở hàng, xuất hành - 2 ngày tốt nhất Xem ngày tốt đầu năm 2022 gồm 10 ngày đầu tiên của năm mới Nhâm Dần từ mùng 1 đến mùng 10 âm lịch. Trong những ngày này có việc nên tiến hành để chớp đúng thời cơ, cũng có việc cần hạn chế để tránh gặp xui ý kiến các chuyên gia, các ngày mùng 4 và 8 Tết là tốt nhất để tiến hành việc quan trọng, việc mang ý nghĩa khởi đầu trọng đại như khai trương, mở hàng đầu năm, khai bút hay xuất hành. - 4 ngày tương đối tốtCác ngày tương đối tốt khá tốt gồm mùng 1, 2, 6 và 10 Tết. Những ngày này thích hợp để khai bút, du xuân, lễ chùa hoặc cũng có thể mở hàng, khai trương, nếu không chờ được hoặc lỡ các ngày tốt hơn đã nêu phía trên. - 3 ngày chưa tốt khá xấuXem ngày tốt xấu theo Lịch vạn niên 2022, những ngày còn lại như mùng 3, 5, 7, 9 Tết khá xấu, không thích hợp làm việc quan trọng. Tuy nhiên, có thể đi lễ chùa cầu bình an, đi chơi gần, chúc Tết họ hàng, bà con lối Bảng tra ngày tốt đầu năm 2022 cho từng việc cụ thể Có thể tóm lược đánh giá ngày tốt xấu đầu năm Nhâm Dần 2022 ở bảng sau Âm lịchDương lịchKhai trương, mở hàngXuất hànhLễ chùaKhai bútTuổi kỵMùng 11/2/2022 Khá tốt Rất tốt Rất tốt Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân SửuMùng 2 2/2/2022 Khá tốt Tốt Tốt TốtMậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất Mùng 3 3/2/2022 Tốt Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi Mùng 4 4/2/2022 Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Bính Ngọ, Giáp NgọMùng 5 5/2/2022 Tốt TốtĐinh Mùi, Ất Mùi Mùng 6 6/2/2022 Khá tốt Khá tốtTốt Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Mùng 7 7/2/2022 Tốt Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Mùng 8 8/2/2022 Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính DầnMùng 9 9/2/2022 Tốt Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh MãoMùng 10 10/2/2022 Khá tốt Khá tốt Tốt Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần II. Chi tiết xem ngày tốt đầu năm 2022, giờ tốt, hướng xuất hành cát lợi1. Mùng 1 Tết 1/2/2022 dương lịch Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h.Hướng tốt Cầu tài lộc xuất hành về hướng Đông Nam, cầu tình duyên gia đạo đi về hướng Tây nên làm Xuất hành, đi lễ chùa cầu bình an, thăm hỏi chúc ý quan trọng Quan niệm xưa cho rằng, ngày mùng 1 Tết, đặc biệt là thời khắc Giao thừa, là thời điểm đất trời giao thoa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là đại cát đại lợi. Vì thế, muốn cầu tài lộc, tình duyên hay đi lễ chùa, xuất hành thì có thể chọn ngay thời điểm lúc Giao thừa. Tuy nhiên, với các tuổi Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu xung với ngày, nên hạn chế xuất hành. 2. Mùng 2 Tết 2/2/2022 dương lịch Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tị 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Hướng tốt Đi về hướng Tây Nam sẽ gặp tin vui về tình duyên, gia đạo. Xuất hành theo hướng chính Đông được Thần Tài ban ơn tiền nên làm Có thể xuất hành, đi lễ chùa, khai bút đầu năm hoặc khai trương mở hàng đầu năm ý quan trọng Các tuổi Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất xung với ngày, nên hạn chế xuất hành để tránh gặp xui xẻo. 3. Mùng 3 Tết 3/2/2022 dương lịch Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Hướng tốt Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ Thần ban tin vui về tình cảm, gia đạo. Đi theo hướng Đông gặp Tài Thần gia ơn tiền bạc, công nên làm Theo quan niệm dân gian, đây là ngày Tam Nương sát nên trăm sự đều kỵ với tất cả các tuổi, không nên tiến hành việc đại sự. Có thể đi thăm hỏi họ hàng, đi lễ chùa cầu bình an hoặc làm từ thiện. Lưu ý quan trọng Các tuổi sau xung với ngày, nên hạn chế đi lại hay xuất hành xa để đề phòng bất trắc, gồm Tuổi Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu và Quý Hợi. 4. Mùng 4 Tết 4/2/2022 dương lịch Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h.Hướng tốt Hướng Đông Nam tốt cho việc cầu duyên, cầu cát khánh. Hướng Bắc tốt cho việc cầu tài, công danh thăng nên làm Ngày được đánh giá rất tốt, phù hợp tiến hành các việc quan trọng như mở hàng, khai trương, xuất hành, khai bút đầu năm, lễ chùa, du xuân, chúc Tết thăm hỏi bạn bè, làng ý quan trọng Hai tuổi Bính Ngọ, Giáp Ngọ xung với ngày, vì thế nên hạn chế xuất hành xa, tránh gặp phải xui xẻo bất ngờ. 5. Mùng 5 Tết 5/2/2022 dương lịch Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tị 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Hướng tốt Muốn cầu tiền bạc, công danh, nên xuất hành theo Nam. Muốn cầu tình duyên, con cái thì nên đi về hướng Đông nên làm Có thể đi lễ chùa, khai bút đầu năm, chúc Tết thăm hỏi hàng xóm. Lưu ý quan trọng Theo quan niệm dân gian, đây là ngày Nguyệt Kỵ, là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng. Vì thế, nhắc nhở 2 tuổi Đinh Mùi và Ất Mùi là tuổi xung với ngày nên thận trọng khi đi lại kẻo gặp trục trặc. 6. Mùng 6 Tết 6/2/2022 dương lịch Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tị 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h.Hướng tốt Hướng Tây Bắc tốt cho việc cầu tình duyên, con cái. Hướng Tây Nam tốt cho việc cầu tiền bạc, công danh sự nên làm Khai trương, mở hàng, xuất hành, lễ chùa, hội họp bạn ý quan trọng Các tuổi Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ xung với ngày nên cần hạn chế đi lại hoặc làm việc quan trọng, tỷ lệ thành công không cao, thậm chí có thể gặp xui xẻo. 7. Mùng 7 Tết 7/2/2022 dương lịch Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h.Hướng tốt Xuất hành về hướng Tây Nam gặp được cả Hỷ Thần và Tài Thần, cầu công danh tiền bạc hay tình duyên đều lợi nên làm Dân gian gọi đây là ngày Tam Nương, không tốt khi tiến hành việc quan trọng. Tuy nhiên, có thể đi lễ chùa cầu bình ý quan trọng Các tuổi Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi xung với ngày nên cần thận trọng hơn khi xuất hành. Hạn chế đi xa, tránh gặp bất trắc. 8. Mùng 8 Tết 8/2/2022 dương lịch Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tị 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Hướng tốt Cầu tình duyên nên xuất hành theo hướng Nam, cầu tiền bạc đi về hướng nên làm Ngày tốt để khai trương, mở hàng, tiến hành giao dịch đầu năm mới, ký kết hợp đồng, khai bút đầu xuân, đi lễ chùa cầu bình ý quan trọng Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần là những tuổi xung với ngày, có thể gặp phải bất lợi nếu xuất hành xa, vì thế nên cẩn trọng. 9. Mùng 9 Tết 9/2/2022 dương lịch Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Hướng tốt Xuất hành về hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần ban phước cho tình duyên hay gia đạo bình an, hài hòa. Đi về hướng Tây Bắc được Tài Thần gia độ về tiền bạc, công nên làm Theo dân gian, đây là ngày Sát chủ, thuộc bách kỵ, không nên làm việc trọng đại với bất kỳ tuổi nào. Có thể đi lễ chùa cầu bình an cho gia ý quan trọng Các tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão xung với ngày, đi lại cẩn trọng, đề phòng gặp xui xẻo hoặc trục trặc giữa đường. 10. Mùng 10 Tết 10/2/2022 dương lịch Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h.Hướng tốt Muốn cầu may mắn, thuận lợi về tình duyên, nên xuất hành theo hướng Đông Bắc. Còn muốn cầu cát lợi về tiền bạc, công danh thì đi theo hướng Đông nên làm Có thể tiến hành khai trương, mở hàng kinh doanh, cúng lễ cầu may, đi lễ chùa, giao dịch ký kết hợp đồng. Đây còn được gọi là ngày Vía Thần Tài, có nơi thường mua vàng để cầu may ý quan trọng Các tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần xung với ngày, vì thế cần thận trọng khi đi lại hoặc tiến hành các giao dịch tiền bạc, đề phòng bị rơi đồ hoặc mất trộm đồ quý đây Lịch Ngày Tốt chia sẻ toàn bộ thông tin về Xem ngày tốt đầu năm 2022 Nhâm Dần. Có kiêng có lành, chúc bạn và gia đình năm mới An khang thịnh vượng, Vạn sự cát lành! Tin cùng chuyên mục dành cho bạn Đăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY!Tin cùng chuyên mụcXem ngày tốt KHAI TRƯƠNG, MỞ HÀNG, XUẤT HÀNH, hướng tốt xuất hành đầu năm 2019XEM NGÀY TỐT ĐẦU NĂM 2023 cho Khai trương, Mở hàng, Xuất hành, Lễ chùa, Khai bútXem ngày tốt đầu năm 2021 để Xuất hành, Khai trương, Mở hàng, Lễ Chùa, Khai bútNgày, giờ tốt cho việc khai trương, xuất hành đầu năm 2015Xem ngày tốt đầu năm 2020 Xuất hành, Khai trương, Mở hàng, Lễ chùa, Chọn hướng xuất hành cát lợiNgày tốt khai trương mở hàng lấy lộc đầu năm Canh Tý 2020Xem ngày tốt đầu năm Đinh Dậu cho khai trương, động thổ chuẩn xácVăn hóa khai trương, mở hàng năm mới
Ngày Xấu Thứ năm, ngày 1/6/2023 nhằm ngày 14/4/2023 Âm lịch Ngày Canh Dần, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 2/6/2023 nhằm ngày 15/4/2023 Âm lịch Ngày Tân Mão, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 3/6/2023 nhằm ngày 16/4/2023 Âm lịch Ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Chủ nhật, ngày 4/6/2023 nhằm ngày 17/4/2023 Âm lịch Ngày Quý Tỵ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 5/6/2023 nhằm ngày 18/4/2023 Âm lịch Ngày Giáp Ngọ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 6/6/2023 nhằm ngày 19/4/2023 Âm lịch Ngày Ất Mùi, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ tư, ngày 7/6/2023 nhằm ngày 20/4/2023 Âm lịch Ngày Bính Thân, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 8/6/2023 nhằm ngày 21/4/2023 Âm lịch Ngày Đinh Dậu, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 9/6/2023 nhằm ngày 22/4/2023 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 10/6/2023 nhằm ngày 23/4/2023 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 11/6/2023 nhằm ngày 24/4/2023 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 12/6/2023 nhằm ngày 25/4/2023 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 13/6/2023 nhằm ngày 26/4/2023 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 14/6/2023 nhằm ngày 27/4/2023 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 15/6/2023 nhằm ngày 28/4/2023 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ sáu, ngày 16/6/2023 nhằm ngày 29/4/2023 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 17/6/2023 nhằm ngày 30/4/2023 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 18/6/2023 nhằm ngày 1/5/2023 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 19/6/2023 nhằm ngày 2/5/2023 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 20/6/2023 nhằm ngày 3/5/2023 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 21/6/2023 nhằm ngày 4/5/2023 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 22/6/2023 nhằm ngày 5/5/2023 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 23/6/2023 nhằm ngày 6/5/2023 Âm lịch Ngày Nhâm Tý, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 24/6/2023 nhằm ngày 7/5/2023 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 25/6/2023 nhằm ngày 8/5/2023 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 26/6/2023 nhằm ngày 9/5/2023 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ ba, ngày 27/6/2023 nhằm ngày 10/5/2023 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ tư, ngày 28/6/2023 nhằm ngày 11/5/2023 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 29/6/2023 nhằm ngày 12/5/2023 Âm lịch Ngày Mậu Ngọ, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ sáu, ngày 30/6/2023 nhằm ngày 13/5/2023 Âm lịch Ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết
ngày tốt xuất hành 2022